THÀNH PHẦN
Cho 1 viên | |
Magnesium aspartate | 140 mg |
Tương đương : Mg2+ | 11,8 mg |
Potassium aspartate | 158 mg |
Tương đương : K+ | 36,2 mg |
Cho 10 ml thuốc tiêm | |
Magnesium aspartate | 400 mg |
Tương đương : Mg2+ | 33,7 mg |
Potassium aspartate | 452 mg |
Tương đương : K+ | 103,3 mg |
pH | 6,0-7,0 |
CHỈ ĐỊNH :
Phòng ngừa và chấm dứt sự suy giảm Mg2+, tăng nhu cầu K+ và Mg2+, tăng dùng các ion thiếu, mất chất điện giải đáng kể.
Điều trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao huyết áp.
Tăng kích ứng thần kinh cơ, co thắt cơ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Suy thận cấp và mãn, bệnh Addison, trong khi điều trị lợi tiểu lợi kali.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc ức chế sự hấp thu tetracyclin uống, muối sắt và NaF. Khoảng cách an toàn giữa thời gian dùng Panangin và các thuốc trên là 3 giờ.
Trong trường hợp tiêm tĩnh mạch hiệu quả các thuốc chống cao huyết áp tăng.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Khi tiêm tĩnh mạch, những triệu chứng tăng magn huyết có thể xảy ra.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Liều hàng ngày là 1-2 viên x 3 hay 2 ống tiêm pha trong 50-100 ml dung dịch glucose 5% tiêm tĩnh mạch chậm hay truyền dịch nhỏ giọt chậm.
Panangin thích hợp cho điều trị kết hợp.
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ phòng (từ 15-30oC)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.